🔍
Search:
CỔ HỦ
🌟
CỔ HỦ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
물건이 오래되어 허름하다.
1
CŨ:
Đồ vật lâu ngày sờn.
-
2
생각이나 제도 등이 시대에 맞지 않게 뒤떨어진 상태이다.
2
CŨ RÍCH, CỔ HỦ:
Suy nghĩ hay chế độ ở trạng thái lạc hậu không còn hợp thời.
-
Danh từ
-
1
나쁜 풍습.
1
HỦ TỤC, PHONG TỤC CỔ HỦ:
Phong tục xấu.
-
Tính từ
-
1
물건 등이 아주 오래되어 낡다.
1
CŨ KỸ, CŨ RÍCH:
Đồ vật... rất lâu nên cũ.
-
2
일이나 생각, 지식 등이 아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 데가 있다.
2
CỔ HỦ, LẠC HẬU, CŨ MÈM:
Sự việc, suy nghĩ hay tri thức... rất lâu nên có phần tụt hậu với thời đại.
-
-
1
사고방식이나 사상 등이 다른 사람들과 다르거나 낡아서 쓰지 못하게 되다.
1
ĐẦU ÓC CÓ VẤN ĐỀ, SUY NGHĨ CỔ HỦ KỲ QUẶC:
Lối suy nghĩ hay tư tưởng... khác với người khác hoặc cũ kỹ nên không dùng được.
-
☆
Danh từ
-
1
바위가 아주 높이 솟아 있는 가파른 낭떠러지.
1
VÁCH ĐÁ:
Tảng đá cao chót vót dựng thành vách núi dốc thẳng đứng.
-
2
(비유적으로) 귀가 들리지 않거나 남의 말을 잘 알아듣지 못하는 사람.
2
NGƯỜI NGHỂNH TAI:
(cách nói ẩn dụ) Chỉ người tai nghe không rõ hay nghe mà không hiểu lời nói của người khác.
-
3
(비유적으로) 고집이 세어 남의 말을 잘 들으려고 하지 않는 사람.
3
NGƯỜI CỔ HỦ:
(cách nói ẩn dụ) Chỉ người cố chấp, không nghe lời nói của người khác.
-
4
(비유적으로) 앞을 볼 수 없을 만큼 깜깜하게 어두운 상태.
4
NGÕ CỤT:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng tối tăm, không thể thấy gì phía trước.
🌟
CỔ HỦ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
봉건주의나 봉건 사상에 의해 정치, 사회, 문화 등에 나타나는 낡고 폐쇄적인 성질.
1.
TÍNH PHONG KIẾN:
Tính chất cổ hủ và độc đoán thể hiện trong chính trị, xã hội, văn hóa theo tư tưởng phong kiến hay chủ nghĩa phong kiến.